Đăng ký ngay để tải về hướng dẫn miễn phí
Mr. Bình
Mr. Tuấn Anh
Mr. Đáng
Mr. Huấn
Mr. Hoàng Ân
Mr. Dũng
Mr. Ngân
Lưu ý: Watchguard Wireless APs có thể được quản lý bởi một Watchguard Firewall Gateway Wireless Controller và Cloud WiFi.
Ngày nay, việc sử dụng các loại thiết bị không dây: máy tính bảng, điện thoại thông minh và máy tính xách tay để phục vụ cho công việc và giải trí đã trở thành một nhu cầu cấp thiết và ngày càng tăng. Vì vậy việc xây dựng một hệ thống mạng không dây sẽ góp phần vào việc thúc đẩy sự thành công của doanh nghiệp. Tuy nhiên, sẽ luôn có những nguy hại luôn rình rập đến hệ thống WLAN (WiFi) của chúng ta, nếu chúng ta không thực sự kiểm soát được, đều này sẽ trở thành áp lực cho người dùng và doanh nghiệp khi thiết bị cá nhân của họ luôn nằm trong tình trạng không an toàn. Hãy để ITMAP ASIA và WatchGuard Secure WiFi hỗ trợ cho bạn kiểm soát và ngăn chặn các nguy hại này.
Kết hợp thiết bị WatchGuard UTM vào WatchGuard Secure WiFi: AP Series
Để bảo vệ, chống lại các mối đe dọa từ mạng WiFi ngày càng trở nên phức tạp, đòi hỏi cần phải có nhiều tính năng bảo mật hơn bao giờ hết. Với việc kết hợp WatchGuard UTM và WatchGuard Secure WiFi, hệ thống của bạn sẽ được bảo vệ một cách toàn diện. Với Watchguard Secure WiFi : AP420 và các lớp bảo mật UTM sẽ gia tăng việc kiểm soát ứng dụng, phòng chống xâm nhập, lọc URL và lọc nội dung web, virus và spam. Với AP420, doanh nghiệp có thể khai thác sức mạnh của các thiết bị di động mà không ảnh hưởng đến hệ thống nội bộ.
Tích hợp các chính sách an ninh mạng có dây và mạng không dây
Watchguard AP420 cho phép người dùng dễ dàng áp dụng các chính sách an ninh mạng trên hệ thống có dây và không dây cùng một lúc, điều này rất quan trọng khi thực thi các tiêu chuẩn an ninh trên toàn bộ cơ sở hạ tầng mạng.
Quản lý thiết bị thống nhất.
Công cụ quản lý thiết bị tập trung qua Gateway Wireless Controller , cung cấp nhìn toàn thể về các thiết bị và các hoạt động an ninh mạng, cho phép người dùng cấu hình và quản lý thiêt bị từ một nơi - giảm cả thời gian thiết lập và chi phí bảo trì.
Có gì đằng sau AP420:
AP125 | AP322 | AP325 | AP420 | |
---|---|---|---|---|
Recommended Use Cases |
Lower-density high performance ideal for small schools, distributed remote offices, and small meeting rooms | High performance rugged outdoor including parks, hotel pool areas, open air restaurants, warehouses | Medium-density high performance including K-12 schools, SMBs, restaurants | High-density, high performance including large schools, meeting rooms, shopping malls |
Radios & Streams | 2x2:2 MU-MIMO Wave 2 |
3x3:3 MIMO Wave 1 |
2x2:2 MU-MIMO Wave 2 |
4x4:4 MU-MIMO Wave 2 3rd WIPS radio |
Deployment | Indoor | Outdoor | Indoor | Indoor |
Number of Antennas | 4 internal | 6 internal | 6 internal | 10 internal |
Maximum TX Power* | 20 dBm | 20 dBm | 20 dBm | 27 dBm |
Maximum Data Rate (5/2.4 GHz) |
867 Mbps / 300 Mbps | 1.3 Gbps / 450 Mbps | 867 Mbps / 300 Mbps | 1.7 Gbps / 800 Mbps |
Maximum SSIDs per Radio | 8 | 8 | 8 | 8 |
Ports | 2x GbE | 2x GbE | 2x GbE | 2x GbE |
Power over Ethernet (PoE) | 802.3af (PoE) | 802.3at (PoE+) | 802.3at (PoE+) | 802.3at (PoE+) |
A/C Adapter (Sold Separately) |
Optional | N/A | Optional | Optional |
PoE+ Injector (Sold Separately) |
Optional | Optional | Optional | Optional |
AP125 | AP322 | AP325 | AP420 | |
---|---|---|---|---|
Power Consumption | Max: 10W Min: 5.7W Average: 7.5W |
Max: 19W Min: 11W Average: 16W |
Max: 13W Min: 11W Average: 16W |
Max: 20W Min: 16W Average: 18W |
Mounting Options (Included) |
Wall/T-Bar Ceiling Hardware & Mounting Guide |
Vertical wall or pole Hardware & Mounting Guide |
T-Bar Ceiling Hardware & Mounting Guide |
T-Bar Ceiling Hardware & Mounting Guide |
Mounting Options (Sold Separately) |
Flat surface (wall, hard ceiling), |
N/A | Flat surface (wall, hard ceiling) |
Flat surface (wall, hard ceiling) |
Operating Temperature | 32 to 113°F (0 to 45°C) | -4 to 131°F (-20 to 55°C) | 32 to 113°F (0 to 45°C) | 32 to 104°F (0 to 40°C) |
Operating Relative Humidity |
5%-95% Non-condensing | 5%-95% Non-condensing | 5%-95% Non-condensing | 0-95% Non-condensing |
Storage Temperature | -4 to 149°F (-40 to 70°C) | -40 to 158°F (-40 to 70°C) | -4 to 149°F (-20 to 65°C) | -13 to 167°F (-25 to 75°C) |
Non-Operating Relative Humidity |
5%-95% Non-condensing | 5%-95% Non-condensing | 5%-95% Non-condensing | 0-95% Non-condensing |
Product dimensions | 5.83” x 5.83” x 1.29” (148 x 148 x 33 mm) |
8.26” x 8.26” x 2.63” (210 x 210 x 67 mm) |
7.72” x 7.72” x 1.69” (196 x 196 x 43 mm) |
8.66” x 8.66” x 2.24” (220 x 220 x 57 mm) |
Shipping dimensions | 7.4” x 6.9” x 2.2” (188 x 175.3 x 55.9 mm) |
11.4” x 11” x 4.5” (289 x 279 x 114 mm) |
9.5” x 10” x 3” (241.3 x 254 x 76.2 mm) |
12.5” x 11.5” x 3” (317.5 x 292.1 x 76.2 mm) |
Product Weight | 0.52 lbs (237g) | 3.22 lbs (1.46 kg) | 1.87 lbs (0.84 kg) | 2.86 lbs (1.3 kg) |
Shipping weight | 1 lbs (0.45 kg) | 5.05 lbs (2.29 kg) | 3 lbs (1.36 kg) | 3.65 lbs (1.6 kg) |
Datasheet | AP125 | AP322 | AP325 | AP420 |
ĐĂNG KÝ THAM GIA TRẢI NGHIỆM SẢN PHẨM - DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI
ĐĂNG KÝ THAM GIA TRẢI NGHIỆM SẢN PHẨM - DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI!