Mr. Bình
Mr. Tuấn Anh
Mr. Đáng
Mr. Huấn
Mr. Hoàng Ân
Mr. Dũng
Mr. Ngân
Recommended for remote offices, wireless hotspots, and small businesses with up to 30 users.
DLP
Tính năng DLP cung cấp khả năng chống thất thoát dữ liệu ở dạng email, web, hoặc qua giao thức FTP bằng cách quét những dữ liệu văn bản và các file thường sử dụng nhầm phát hiện các dữ liệu quan trọng.
Application Control đã trở thành một phần quan trong trong các thế hệ firewall mới. Application Control bảo vệ hệ thống mạng và giữ người dùng khỏi các tác vụ và ứng dụng không thích hợp làm giảm hiệu suất.
Hệ thống của bạn sẽ hoàn toàn được bảo vệ tư động bằng cách sử dụng IPS trong hệ thống khỏi các mối đe dọa tấn công như tràn bộ đệm, SQL injections và cross-site scripting.
Các liên hệ kết web và nội dung đều được lọc thông qua WebBlocker, giúp cho việc kiểm soát nội dung của các người dùng một cách tốt hơn nhằm ngăn chặn các đối tượng gây ra rủi ro an ninh trong hệ thống mạng. Chúng được biết đến như là phần mềm gián điệm hoặc trang web lừa đảo.
Quét tất cả các lưu lượng đi ra/vào ở các giao thức quan trọng nhất nhằm ngăn chặn các mối đe dọa trước khi nó có thể truy cập vào các máy chủ và thực thi những lệnh mã độc.
WatchGuard XTM là thiết bị UTM cực kỳ mạnh mẽ, tích hợp cơ sở dữ liệu điện toán đám mây để truy vấn các trang web và dịch vụ bảo đảm việc truy cập web nhanh và an toàn hơn.
Bằng cách sử dụng công nghệ Recurrent Pattern Detection (RPD™) technology áp dụng vào tính năng spamBlocker dùng để phát hiện các email spam ngay khi chúng xuất hiện, bảo vệ liên tục từ email không mong muốn và nguy hiểm.
Mối đe dọa khối kiến trúc linh hoạt và tối ưu hóa hiệu suất
WatchGuard UTM (quản lý mối đe dọa hợp nhất) nền tảng được thiết kế để cho phép lưu lượng mạng đi qua một bộ đầy đủ các dịch vụ UTM- từ anti-spam đến Data Loss Prevention và hoạt động ở mức hiệu suất cao nhất. Tận dụng sức mạnh xử lý đa lõi, nền tảng này chạy tất cả các công cụ quét đồng thời bảo vệ tối đa và cho băng thông nhanh nhất. Các nguồn lực được phân bổ dựa trên lưu lương của dữ liệu và các dịch vụ bảo mật dữ liệu.
Tất cả các tính năng và giải pháp bảo mật của thiết bị WatchGuard XTM đều có thể quản lý thông qua một giao diện quản lý trực quan.
Biết được những gì đang xảy ra trong hệ thống mạng của bạn ở mọi thời điểm
WatchGuard® Model | WatchGuard XTM 25/25-W | WatchGuard XTM 26/26-W |
---|---|---|
Ideal For | Remote offices, small businesses that need an affordable solution that easily upgrades to accommodate growth. Available in wired and wireless models. | Remote offices, small business, wireless hotspots that want an affordable, all-in-one security solution. Available in wired and wireless models. |
Hardware | ||
Model Upgradeable | to XTM 26/26-W | N/A |
Interfaces | 5 1GbE | 5 1GbE |
Security | ||
Application Proxies | HTTP, HTTPS, SMTP, FTP, DNS, TCP, POP3, SIP, H.323 | HTTP, HTTPS, SMTP, FTP, DNS, TCP, POP3, SIP, H.323 |
Intrusion Prevention (DOS, DDOS, PAD, port scanning, spoofing attacks, address space probes, and more) | ||
Wireless Models Only | 802.11b/g/n, WPA, WPA2, WEP, Wireless Guest Services | 802.11b/g/n, WPA, WPA2, WEP, Wireless Guest Services |
User Authentication with transparent Windows authentication | ||
Performance | ||
Firewall Throughput | 240 Mbps | 540 Mbps |
VPN Throughput | 40 Mbps | 60 Mbps |
AV Throughput | 95 Mbps | 142 Mbps |
IPS Throughput | 100 Mbps | 226 Mbps |
UTM Throughput | 80 Mbps | 108 Mbps |
Concurrent Sessions* (bi-directional) |
10,000 | 30,000 |
VPN Tunnels | ||
Branch Office VPN Tunnels (Max.) | 10 | 40 |
Mobile VPN with SSL/L2TP (Max.) | 11 | 25 |
Mobile VPN with IPSec Client Licenses (Bundled) | 5 | 5 |
Mobile VPN with IPSec Tunnels (Max.) | 10 | 40 |
VPN Authentication | ||
Management | ||
Optional Centralized (Multibox) Management. Optional licenses enable Drag and Drop VPN and one-touch appliance updates. | WatchGuard System Manager Device Upgrade license required. | WatchGuard System Manager Device Upgrade license required. |
Networking Features | ||
Dynamic NAT | ||
Static NAT | ||
One to One NAT | ||
VLAN | 50 | 50 |
Policy-Based Routing | ||
WAN Failover | ||
Multi-WAN Load Balancing | ||
Server Load Balancing | N/A | N/A |
Traffic Management/QoS | ||
High Availability Active/Active or Active/Passive | ||
Dynamic Routing | ||
VoIP (SIP and H.323) Support | ||
Additional Security Subscriptions | ||
Application Control | Optional | Optional |
Data Loss Prevention | Optional | Optional |
Reputation Enabled Defense | Optional | Optional |
spamBlocker with Virus Outbreak Detection | Optional | Optional |
Gateway AntiVirus/ Intrusion Prevention Service (IPS) |
Optional | Optional |
WebBlocker with HTTPS URL filtering | Optional | Optional |
LiveSecurity® Service | 1-year and 3-year subscriptions available | 1-year and 3-year subscriptions available |
*Concurrent sessions here represent the number of bi-directional connections.
Throughput rates are determined using multiple flows through multiple ports and will vary depending on environment and configuration.
XTM 25/25-W | XTM 26/26-W | |
---|---|---|
Throughput and Connections | ||
Firewall throughput | 240 Mbps | 540 Mbps |
VPN throughput | 40 Mbps | 60 Mbps |
AV throughput | 95 Mbps | 142 Mbps |
IPS throughput | 100 Mbps | 226 Mbps |
UTM throughput | 80 Mbps | 108 Mbps |
Interfaces 10/100/1000 | 5 copper | 5 copper |
I/O interfaces | 1 Serial / 1USB | 1 Serial / 1USB |
Nodes supported (LAN IPs) | Unrestricted | Unrestricted |
Concurrent sessions (bi-directional) |
10,000 | 30,000 |
New Connections per Second | 3,000 | 3,000 |
VLANs (bridging, tagging, routed mode) |
50 | 50 |
Authenticated users limit | 500 | 500 |
VPN tunnels | ||
Branch Office VPN | 10 | 40 |
Mobile VPN IPSec (incl/max) | 5/10 | 5/40 |
Mobile VPN SSL/L2TP (max) | 11 | 25 |
PPTP | 50 | 50 |
Model Upgradeable | ||
to XTM 26/26-W | N/A | |
Security | ||
Firewall | Stateful packet inspection, deep packet inspection, proxy firewall | |
Application Proxies | HTTP, HTTPS, SMTP, FTP, DNS, TCP, POP3 | |
Threat Protection | Blocks spyware, DoS attacks, fragmented packets, malformed packets, blended threats and more | |
VoIP | H.323, SIP, call setup & session security | |
Security subscriptions | Application Control, Reputation Enabled Defense, WebBlocker, spamBlocker, Gateway AntiVirus, Intrusion Prevention Service (available in the Security Bundle) | |
VPN & Authentication | ||
Encryption | DES, 3DES, AES 128-, 192-, 256-bit | |
IPSec | SHA-1, MD5, IKE pre-shared Key, 3rd party cert import | |
SSL | Thin client | |
L2TP | Works with native OS clients | |
PPTP | Server & Passthrough | |
VPN Failover | Yes | |
Single Sign-On | Transparent Active Directory Auth. | |
XAUTH | RADIUS, LDAP, Windows Active Directory | |
Other User Authentication | VASCO, RSA SecurID, web-based, local | |
Networking | ||
Operating System | Fireware XTM, upgradeable to Pro version | |
IP Address Assignment | Static, DynDNS, PPPoE, DHCP (server, client, relay) | |
Routing | Static, policy-based | |
Link Aggregation | 802.3ad dynamic, static, active/backup | |
QoS | 8 priority queues, diffserv, modified strict queuing | |
NAT | Static, dynamic, 1:1, IPSec NAT traversal, policy-based | |
Other Networking | Port independence, High Availability, multi-WAN failover, multi-WAN load balancing, transparent/drop-in mode | |
Management | ||
Management Platform | WatchGuard System Manager (WSM) v.11 or higher | |
Alarms and Notifications | SNMP v2/v3, Email, Management System Alert | |
Server Support | Logging, Reporting, Quarantine, WebBlocker, Management | |
Web UI | Supports Windows, Mac, Linux OS | |
CLI | Includes direct connect and scripting | |
Hardware | ||
Product Dimensions (wired models) | 6.1" x 7.5" x 1.25" (15.5 x 19.0 x 3.2 cm) | |
Product Dimensions (wireless models antennae extended) | 7.75" x 10.75" x 5" (19.7 x 27.3 x 12.7 cm) | |
Shipping Dimensions | 8" x 10.5" x 4" (20 x 27 x 10 cm) | |
Shipping Weight (wired) | 3.2 lbs (1.45 Kg) | |
Shipping Weight (wireless) | 3.6 lbs (1.6 Kg) | |
AC Power | 100-240 VAC autosensing | |
Power Consumption (wired) | Max 23.3 Watt (80 BTU/hr) | |
Power Consumption (wireless) | Max 24.0 Watt (82 BTU/hr) | |
Rack Mountable | No (wall mount bracket included) | |
Certifications | ||
Security | ICSA Firewall, ICSA VPN, CC EAL4+, FIPS 140-2 | |
Network | IPv6 Ready Gold (routing) | |
Safety | NRTL/C, CB | |
Hazardous Substance Compliance | WEEE, RoHS, REACH |
Throughput rates are determined using multiple flows through multiple ports and will vary depending on environment and configuration.
Data Loss Prevention (DLP) |
Application Control
|
Reputation Enabled Defense Reputation Enabled Defense cung cấp một dịch vụ uy tín mạnh mẽ dựa trên nền tảng đám mây để bảo vệ người sử dụng web từ các trang web độc hại, và cải thiện đáng kể tốc độ duyệt web an toàn. |
WebBlocker WebBlocker cung cấp khả năng lộc đường dẫn web URL và nội dung bên trong web giúp loại bỏ các trang web độc hại trong việc lướt web của người dùng, tăng năng suất và bảo vệ người dùng khỏi các cuộc tấn công dựa trên web. |
spamBlocker spamBlocker cung cấp khả năng chống spam tốt nhất trong thời gian thực, ngăn chặn hầu hết 100% các email không hợp lệ và các mối đe dọa qua đường email. |
Gateway AntiVirus Gateway AntiVirus ilà một tiện ích được thích hợp, bảo mật dựa theo chữ ký mà từ đó xác nhận và ngăn chặn các mối đe dọa như spyware, virus, trojan trong thời gian thực. |
Intrusion Prevention Service |
LiveSecurity Service LiveSecurity Service, một kênh hỗ trợ khách hàng và duy trì nếu như bạn đã kích hoạt thiết bị trực tuyến khi đăng ký thiết bị. LiveSecurity cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành phần cứng với phần cứng thay thế trước, các bản cập nhật phần mềm mới nhất, và cảnh báo mối đe dọa. |
ĐĂNG KÝ THAM GIA TRẢI NGHIỆM SẢN PHẨM - DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI